RM604, 28TH XUANHUA RD, CHANGNING DISTRICT, SHANGHAI, CHINA +86 13524375253 [email protected]
Chất chelating dùng để liên kết các ion kim loại gây hư hỏng. Cải thiện kết cấu và khả năng giữ ẩm trong thực phẩm chế biến. Được tìm thấy trong thực phẩm sữa, đồ uống, thịt chế biến và hải sản. Là chất ức chế cặn, ngăn ngừa sự hình thành trong quá trình vận chuyển đường ống và trong nồi hơi.
Tên chỉ số |
GB1890-2005 |
FCC-V |
Tổng lượng Photphat (dưới dạng P2O5) ≥% |
68.0 |
60.0-71.0 |
Photphat không hoạt động (dưới dạng P2O5) ≤% |
7.5 |
- |
Không tan trong nước ≤% |
0.06 |
0.1 |
Sắt (Fe) ≤% |
0.02 |
- |
PH (dung dịch nước 1%) |
5.8-6.5 |
- |
Arsenic (As) ≤% |
0.0003 |
0.0003 |
Kim loại nặng (tính theo Pb) ≤% |
0.001 |
- |
Fluor (tính theo F) ≤% |
0.003 |
0.005 |
Pb ≤% |
- |
0.0004 |
Cacbonat |
Đạt tiêu chuẩn |
-- |
Axít tự do và muối phụ trợ |
Đạt tiêu chuẩn |
-- |